Túi sơ cứu y tế loại A
Là sản phẩm chất lượng có thể chứa đựng đầy đủ các dụng cụ sơ cấp cứu tại nhà .Vật dụng rất cần thiết này được thiết kế nhỏ gọn, màu sắc dễ phân biệt với các loại túi khác, đồng thời là sản phẩm không thể thiếu trong mọi công ty, nhà xưởng, văn phòng, tất cả mọi gia đình, hoặc đi xa nhằm phòng trừ các trường hợp bất trắc nhất.
Chất liệu Túi cứu thương loại A có tính năng ưu việt như dẻo dai bền sợi, chịu được mài mòn, ít tác động của nhiệt độ, không nhăn, ít bám bụi và dễ vệ sinh bảo quản, hạn chế thấm nước.
QUY ĐỊNH VỀ Túi cứu thương loại A SƠ CỨU TẠI NƠI LÀM VIỆC (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
STT | Yêu cầu trang bị tối thiểu | Túi A |
1 | Băng dính (cuộn) | 02 |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) | 02 |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) | 02 |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) | 01 |
5 | Băng tam giác (cái) | 04 |
6 | Băng chun | 04 |
7 | Gạc thấm nước (10 miếng/gói) | 01 |
8 | Bông hút nước (gói) | 05 |
9 | Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) | 02 |
10 | Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) | 02 |
11 | Kéo cắt băng | 01 |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm | 02 |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm | 02 |
14 | Găng tay khám bệnh (đôi) | 05 |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | 01 |
16 | Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) | 01 |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ): | |
– Cồn 70° | 01 | |
– Dung dịch Betadine | 01 | |
18 | Kim băng an toàn (các cỡ) | 10 |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | 02 |
20 | Phác đồ sơ cứu | 01 |
21 | Kính bảo vệ mắt | 02 |
22 | Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi | 01 |
23 | Nẹp cổ (cái) | 01 |
24 | Nẹp cánh tay (bộ) | 01 |
25 | Nẹp cẳng tay (bộ) | 01 |
26 | Nẹp đùi (bộ) | 01 |
27 | Nẹp cẳng chân (bộ) | 01 |
(*) Ghi chú: Từ mục 24 – 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
Trang Phục Chữa Cháy Thông Tư 48